- Từ điển Anh - Việt
Astronaut
Nghe phát âmMục lục |
/'æstrənɔ:t/
Thông dụng
Danh từ
Phi hành gia, nhà du hành vũ trụ
Chuyên ngành
Điện lạnh
phi công vũ trụ
Kỹ thuật chung
phi hành gia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Astronautic
du hành vũ trụ, -
Astronautic(al)
Toán & tin: (thuộc) du hành vũ trụ, -
Astronautics
/ ¸æstrə´nɔ:tiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: ngành du hành vũ trụ, thuật du hành vũ... -
Astronavigation
ngành thiên văn hàng hải, -
Astronomer
/ ə´strɔnɔmə /, Danh từ: nhà thiên văn học, Kỹ thuật chung: nhà... -
Astronomic
/ ¸æstrə´nɔmik /, tính từ, (thuộc) thiên văn, (thuộc) thiên văn học, vô cùng to lớn, astronomic telescope, kính thiên văn -
Astronomic(al)
Toán & tin: (thuộc) thiên văn, -
Astronomic(al) equator
xích đạo thiên văn, -
Astronomic (al)
thiên văn, -
Astronomic coordinate
toạ độ thiên văn, -
Astronomic day
ngày thiên văn, -
Astronomic point
điểm thiên văn, -
Astronomic telescope
ống kính thiên văn, -
Astronomical
/ ¸æstrə´nɔmikl /, như astronomic, Toán & tin: thuộc thiên văn, Từ đồng... -
Astronomical almanac
thiên văn, lịch thiên văn, -
Astronomical azimuth
phương vị thiên văn, -
Astronomical azimuthal point
điểm phương vị thiên văn, -
Astronomical chart
bản đồ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.