- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Astrophysics
/ ¸æstrə´fiziks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: vật lý học thiên thể, -
Astroplax
xi măng thuỷ lực trắng (để trát vữa), -
Astropyle
Danh từ: (sinh học) miệng dạng sao, -
Astrosphere
Danh từ: (sinh học) thể cầu dạng sao, Y học: tinh cầu, -
Astrostatic
(thuộc) tình trạng tĩnh củatâm động, -
Astucious
Tính từ: tinh quái, -
Asturian leprosy
bệnh pellagra, -
Asturianleprosy
bệnh pellagra, -
Astute
/ əs´tju:t /, Tính từ: sắc sảo, tinh khôn, láu, tinh ranh, mánh khoé, Từ... -
Astutely
Phó từ: tinh ranh, láu lỉnh, -
Astuteness
Danh từ: sự sắc sảo, óc tinh khôn, tính láu, tính tinh ranh, Từ đồng nghĩa:... -
Astyclinic
bệnh viện thành phố, -
Astylar
không có cột, không cột, không nẩy trụ, -
Asuerotherapy
liệu phápasuero, -
Asulforosis
chứng thiếu sunfua, -
Asunder
/ ə´sʌndə /, Phó từ: riêng ra, xa ra, cách xa nhau (hai vật), rời ra, rời ra từng mảnh, Từ... -
Asurrenalism
chứng vô năng tuyến thượng thận, -
Aswarm
Tính từ: nhan nhản, streets aswarm with people, các đường phố nhan nhản những người -
Aswoon
/ ə´swu:n /, tính từ, ngất đi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.