- Từ điển Anh - Việt
Asymmetric Multi-processing (AMP)
Xem thêm các từ khác
-
Asymmetric anticline
nếp lồi không đối xứng, -
Asymmetric cryptography
mật mã bất đối xứng, -
Asymmetric data flow
luồng dữ liệu không đối xứng, -
Asymmetric device
thiết bị bất đối xứng, -
Asymmetric digital subscriber line (ADSL)
đường dây thuê bao số bất đối xứng, đường dây thuê bao số không đối xứng, -
Asymmetric digital subscriber loop
vòng thuê bao số bất đối xứng, -
Asymmetric digital subscriber loop (ADSL)
đường thuê bao số bất đối xứng, adsl, -
Asymmetric etch figure
hình xăm không đối xứng, hình rỗ không đối xứng, -
Asymmetric fold
nếp uốn không đối xứng, -
Asymmetric information
thông tin không tương xứng, -
Asymmetric input-output
nhập xuất không đối xứng, -
Asymmetric karyotype
kiểu nhân không đối xứng, -
Asymmetric network
mạng bất đối xứng, -
Asymmetric power distribution or split
sự phân phối công suất không đối xứng, -
Asymmetric rim
niềng xe không đối xứng, -
Asymmetric signal
tín hiệu bất đối xứng, tín hiệu không đối xứng, -
Asymmetric test
tiêu chuẩn phi đối xứng, -
Asymmetric truss
giàn không đối xứng, -
Asymmetric video compression
sự nén video bất đối xứng, -
Asymmetrical
/ ˌeɪsɪˈmetrɪk(ə)l /, như asymmetric, Nghĩa chuyên ngành: bất đối xứng, không đối xứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.