- Từ điển Anh - Việt
Asymptomatic
Nghe phát âmMục lục |
/æ¸simptə´mætik/
Thông dụng
Tính từ
(y học) không có triệu chứng bị bệnh
Chuyên ngành
Y học
không triệu chứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Asymptomatic neurosyphilis
giang mai thần kinh không triệu chứng, -
Asymptomaticneurosyphilis
giang mai thần kinh không triệu chứng, -
Asymptote
/ /ˈæsɪmˌtoʊt/ /, Danh từ: (toán học) đường tiệm cận, đường tiệm cận, đường tiệm cận,... -
Asymptotic
Tính từ: (toán học) tiệm cận, đường tiệm cận, của đường tiện cận, (adj) tiệm cận,Asymptotic(al)
Toán & tin: tiệm cận, gần đúng,Asymptotic (al) behaviour
dáng điệu ở biên, dáng điệu tiệm cận,Asymptotic (al) cone
mặt nón tiệm cận,Asymptotic (al) distribution
phân phối tiệm cận, phân bố tiệm cận,Asymptotic (al) stability
tính ổn định tiệm cận,Asymptotic (al) value
giá trị tiệm cận,Asymptotic behaviour
dáng tiệm cận,Asymptotic circle
đường tròn tiệm cận,Asymptotic convergence
sự hội tụ tiệm cận, tính hội tụ tiệm cận,Asymptotic curvature
độ cong tiệm cận,Asymptotic curve
đường tiệm cận,Asymptotic density
mật độ tiệm cận,Asymptotic development of a function
khai triển tiệm cận của hàm số,Asymptotic direction
phương tiệm cận,Asymptotic distribution function
hàm phân phối tiệm cận,Asymptotic expansion
sự khai triển tiệm cận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.