- Từ điển Anh - Việt
At a premium
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Thành Ngữ
Xem thêm premium
Kinh tế
bán cao hơn giá qui định
cao hơn giá ghi
cao hơn giá thông thường (cổ phiếu, chứng khoán)
có giá trị cao hơn
có lời
được bán với giá cao
ở mức giá quá cao
trên giá danh nghĩa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
At a price
theo giá, -
At a single location
với một lần gá, -
At a tender age/of tender age
Thành Ngữ:, at a tender age/of tender age, còn non trẻ -
At a tenor
vào kỳ hạn quy định, -
At a time
Thành Ngữ:, at a time, kề tiếp nhau; riêng biệt -
At a touch
Thành Ngữ:, at a touch, n?u nhu d?ng nh? vào -
At a venture
Thành Ngữ:, at a venture, ngẫu nhiên, tình cờ, liều -
At a word
Thành Ngữ:, at a word, lập tức -
At all
Thành Ngữ:, at all, all -
At all costs; at any cost
Thành Ngữ:, at all costs ; at any cost, bằng bất cứ giá nào -
At all event
bất cứ thế nào, -
At all events
Thành Ngữ:, at all events, event -
At all times
Thành Ngữ:, at all times, luôn luôn -
At an easy rate
Thành Ngữ: với giá rẻ, at an easy rate, rẻ, với giá phải chăng -
At and from
tại và từ, -
At and from (a port)
tại và từ (một cảng quy định), -
At any price
Thành Ngữ: bằng bất cứ giá nào, với bất kỳ giá nào, at any price, với bất cứ giá nào -
At any rate
Thành Ngữ: bất luận thế nào, at any rate, dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào -
At arm's length
giao dịch theo giá thị trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.