- Từ điển Anh - Việt
At most
Xem thêm các từ khác
-
At most, at the most
nhiều nhất, -
At my, your time of life
Thành Ngữ:, at my , your time of life, ? tu?i tôi, ? tu?i anh -
At no time
Thành Ngữ:, at no time, không bao giờ -
At once
Thành Ngữ: Toán & tin: ngay tức khắc, lập tức;, ngay lập tức,... -
At one
Thành Ngữ:, at one, đã làm lành (với ai) -
At one's last gasp
Thành Ngữ:, at one's last gasp, đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết -
At one's own expense
tùy chỉnh, tùy thích, -
At one's own sweet will
Thành Ngữ:, at one's own sweet will, tuỳ ý, tuỳ thích -
At one's peril
Thành Ngữ:, at one's peril, liều, liều mạng -
At one's wit's end
Thành Ngữ:, at one's wit's end, wit -
At one's wits' end
Thành Ngữ:, at one's wits ' end, vô phương kế -
At one time
Thành Ngữ:, at one time, xua kia -
At or better
theo ... hoặc (giá) tốt hơn -
At other times
Thành Ngữ:, at other times, vào nh?ng lúc khác, vào d?p khác -
At par
theo giá định mức, -
At peace with
Thành Ngữ:, at peace with, trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với -
At pleasure
tùy thích, tùy ý, -
At quarter point
Ở ẳ nhịp, -
At railhead
giao hàng tại ga cuối (xe lửa), -
At random
Thành Ngữ: một cách ngẫu nhiên, at random, ngẫu nhiên, tình cờ, hú hoạ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.