- Từ điển Anh - Việt
Atomstalgia
Tiếng lóng
- Nostalgia for 1950s/60s cold war imagery. The feeling of disappaointment that the World War III hsan't started yet.
Nỗi luyến tiếc quá khứ; hoài cổ về hình ảnh chiến tranh lạnh thập niên 1950/60. Cảm giác thất vọng, chán ngán rằng Thế chiến thứ III vẫn chưa xảy ra.
- Example: These really bright August days remind me of Doctor Strangelove. I'm getting a strong burst of atomstalgia.
- Ví dụ: Những ngày tháng 8 tươi đẹp này khiến tôi nhớ tới Doctor Strangelove. Tôi thực sự thấy luyến tiếc.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Atomy
/ ´ætəmi /, Danh từ: nguyên tử, vật nhỏ xíu, -
Atonable
/ ə´tounəbl /, -
Atonal
/ æ´tounəl /, Tính từ: (âm nhạc) không theo điệu thức hoặc thang âm nào nhất định, -
Atonality
/ ¸ætou´næliti /, danh từ, (âm nhạc) sự không theo điệu thức hoặc thang âm nào nhất định, -
Atone
/ ә'tәƱn /, Nội động từ: chuộc (lỗi), Ngoại động từ: (từ cổ,nghĩa... -
Atoneable
/ ə´tounəbl /, -
Atoneing
, -
Atonement
/ ə´tounmənt /, Danh từ: sự chuộc lỗi, sự đền tội, sự đau khổ và cái chết của chúa giêsu... -
Atonia
(sự) mất trương lực, -
Atonic
/ æ´tɔnik /, Tính từ: (y học) mất sức trương, (ngôn ngữ học) không có trọng âm, không nhấn... -
Atonic-astatic diplegia
liệt hai bên mắt truơng lực, -
Atonic bladder
bàng quang mất trương lực, -
Atonic constipation
táo bón mất trương lực, -
Atonic dyspepsia
loạn tiêu hoá mất trương lực, -
Atonic labor
đẻ đờ tử cung, -
Atonic ulcer
u hạt mạn tính, -
Atonicity
/ ¸ætə´nisiti /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.