- Từ điển Anh - Việt
Attitudinal
Nghe phát âmTiếng lóng
- Being overly difficult or cranky.
Khó tính hoặc cáu kỉnh một cách quá đáng.
- Example: Listen to me, young lady. Don't get attitudinal with me.
Ví dụ: Hãy nghe tôi, bà cụ non. Đừng có khó tính quá đáng với tôi như thế.
Xem thêm các từ khác
-
Attitudinal reflex
phản xạ tư thế, -
Attitudinise
/ ,æti'tju:dinaiz /, Nội động từ: lấy dáng, làm điệu bộ, hình thái từ:,... -
Attitudinize
/ ¸æti´tju:di¸naiz /, như attitudinise, Từ đồng nghĩa: verb, pose , impersonate , masquerade , pass , posture -
Attitudual reflex
phản xạ tư thế, -
Attle
/ ´ætəl /, Kỹ thuật chung: cặn, chỗ đã san lấp, bã, -
Attollens
nâng, -
Attorney
/ ə'tз:ni /, Danh từ: người được ủy quyền đại diện trước toà, luật sư, Kinh... -
Attorney's letter
thư xác minh, -
Attorney-General
tổng chưởng lý, -
Attorney General
bộ trưởng tư pháp, tổng trưởng kiểm sát, -
Attorney in fact
người đại diện (trước tòa), người được ủy nhiệm theo thực tế sự việc, người được ủy quyền, -
Attract
/ ə'trækt /, Ngoại động từ: (vật lý) hút, thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, hình... -
Attractable
/ ə´træktəbl /, tính từ, có thể hút được, có thể thu hút, có thể hấp dẫn, có thể lôi cuốn, -
Attractant
/ ə´træktənt /, Danh từ: chất hấp dẫn, chất hoá học thu hút côn trùng, -
Attracted-armature relay
rơle phần ứng bị hút,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.