- Từ điển Anh - Việt
Attractive and durable
Xem thêm các từ khác
-
Attractive appearance
tạo hình mỹ quan, -
Attractive electromagnet
nam châm điện hút kéo, -
Attractive factor
hệ số sức kéo, -
Attractive force
lực hút, Địa chất: lực hút, -
Attractive nuisance doctrine
học lý về mối phiền toái có sức hấp hẫn, -
Attractive power
lực hút, lực hút, -
Attractively
Phó từ: hấp dẫn, lôi cuốn, attractively displayed , presented, được trình bày, được giới thiệu... -
Attractiveness
/ ə'træktivnis /, Danh từ: sự hút, sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn, sự quyến rũ, sự... -
Attractor
Toán & tin: (giải tích ) điểm hấp dẫn, độ khả thính, độ nghe được, -
Attracts
, -
Attributable
/ ə´tribjutəbl /, tính từ, có thể quy cho, -
Attributable expenditures
tiền chi tiêu, -
Attribute
/ 'ætribju:t /, Danh từ: thuộc tính, vật tượng trưng, (ngôn ngữ học) thuộc ngữ, Ngoại... -
Attribute-value
giá trị thuộc tính, -
Attribute (specification) list
danh sách thuộc tính, -
Attribute Bias
xu hướng theo thuộc tính, -
Attribute Registration Authority (ARA)
quyền đăng ký thuộc tính, -
Attribute Value Assertion (AVA)
gắn giá trị thuộc tính, -
Attribute a sequence number (packet, message...)
đánh số tuần tự, -
Attribute byte
byte thuộc tính, bai thuộc tính, screen attribute byte, byte thuộc tính màn hình
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.