- Từ điển Anh - Việt
Audio-visual counterboint
Xem thêm các từ khác
-
Audio-visual equipment
thiết bị nghe nhìn, -
Audio-visual media
phương tiện truyền thông nghe-nhìn, -
Audio-visual system
hệ thống nghe nhìn, -
Audio/Video Kernel (AVK)
lõi audio/video, -
Audio (audible) frequency
tần số nghe được, -
Audio (frequency) generator
máy phát âm tầng, -
Audio Access Unit (AAU)
khối truy nhập âm thanh, -
Audio Codec Ringing Filter (ARCOFI)
bộ lọc chuông của bộ mã hóa/giải mã âm thanh, -
Audio Communications Controller (ACC)
bộ điều khiển truyền thông bằng âm thanh, -
Audio Compression Manager (Microsoft) (ACM)
bộ quản nén âm thanh (microsoft), -
Audio Control Module
môđum điều khiển hệ thống âm thanh, -
Audio DUB button
nút đưa tiếng vào băng hình, -
Audio Frequency Shift Keying (AFSK)
điều chế dịch tần âm thanh, -
Audio Information eXchange (AUDIX)
trao đổi thông tin âm thanh, -
Audio Processing Unit (APU)
khối xử lý âm thanh, -
Audio Response Controller (ARC)
bộ điều khiển trả lời bằng âm thanh, -
Audio Visual Connection (AVC)
kết nối nghe nhìn, -
Audio Visual Management (AVM)
quản lý bằng nghe nhìn, -
Audio Visual and MultiMedia Services (AVMMS)
các dịch vụ nghe nhìn và đa phương tiện, -
Audio amplifier
bộ khuếch đại âm thanh, máy khuếch đại hạ tần, bộ khuếch đại âm tần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.