- Từ điển Anh - Việt
Auntie Em
Tiếng lóng
- 1. Cách nói thông dụng được ưa chuộng dùng để chỉ máy rút tiền tự động hay ATM.
- 2. Người họ hàng vô cùng hào phóng giống như máy ATM.
- 3. Đặt cược, ví dụ như đặt tiền khi đánh bài.
- Example:
- 1. Can we go visit Auntie Em? I'm strapped.
- 2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.
- 3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?
Ví dụ:
- 1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá.
- 2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý.
- 3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Aura
/ 'ɔ:rə /, Danh từ: hơi thoảng toát ra, hương toát ra (từ hoa...); tinh hoa phát tiết ra (của người...),... -
Aura asthmatica
tiền triệu hen, -
Aura hysterica
tiền triệu hysteria, -
Aura procursiva
tiền triệu chạy, -
Aural
/ ´ɔ:rəl /, Tính từ: (thuộc) hương toát ra (từ hoa...); (thuộc) tinh hoa phát tiết ra, (y học) (thuộc)... -
Aural caculus
sỏi tai, -
Aural calculus
sỏi tai, -
Aural monitoring
sự kiểm tra độ nghe, -
Aural null-method
phương pháp nghe từ zero, -
Aural nystagmus
rung giãn nhãn cầu do tai, -
Aural range
tầm nghe, -
Aural reception
sự thu âm, -
Aural reflex
phản xạ tai, -
Aural scotoma
điểm tối thính giác, ám điểm thính giác, -
Aural surgery
phẫu thuật tai, -
Aural syringe
bơm rửatai, -
Aural transmitter
máy phát âm, -
Aural vertigo
chóng mặt bệnh tai, -
Aurally
/ 'ɔ:rәli /, Phó từ: bằng cách nghe, this play has been aurally revised, vở diễn này đã được duyệt... -
Auralnystagmus
rung giật nhãn cầu do tai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.