- Từ điển Anh - Việt
Auto-erotism
Xem thêm các từ khác
-
Auto-erythrocyte sensitization
mẫn cảm hồng cầu bản thân, -
Auto-feed
tự nuôi, tự động nạp lại dòng mới mỗi khi kết thúc 1 dòng (trong ghép nối với thiết bị khác), -
Auto-financing
sự tài trợ, -
Auto-generating
tự sinh, -
Auto-ignition
sự đánh lửa tự động, -
Auto-ignition temperature
nhiệt độ tự bốc cháy, -
Auto-immune
Tính từ: tự miễn dịch, tự miễn dịch, autoimmune disease, bệnh tự miễn dịch -
Auto-immunity
Danh từ: tính tự miễn dịch, Y học: sự tự miễn dịch, -
Auto-immunization
gây tự miễn dịch, -
Auto-increment
tăng tự động, tự động tăng, tự tăng, -
Auto-induction
sự tự cảm, -
Auto-infection
sự tự nhiễm, -
Auto-ingnition
Địa chất: sự tự bốc cháy, -
Auto-inoculable
có thể tự truyền có thể tự chủng, -
Auto-inoculation
sự tự chủng, -
Auto-intoxication
(sự) tự nhiễm độc, -
Auto-ionization
sự tự ion hóa, -
Auto-isolysin
tự đồng tiêu tố, -
Auto-link
liên kết tự động, -
Auto-loading
/ ´ɔ:tou¸loudiη /, Toán & tin: sự tải tự động, Kỹ thuật chung:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.