- Từ điển Anh - Việt
Autumn
Nghe phát âm/ˈɔ:təm/
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Mùa thu
(nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
mùa thu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- autumnal equinox , fall , harvest , indian summer , season
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Autumn fattening
sự vỗ béo mùa thu, -
Autumn fever
sốt mùathu (nhật bản), -
Autumn herring
cá trích đánh vào mùa thu, -
Autumn wood
gỗ mùa thu, -
Autumnal
/ ɔ:´tʌmnəl /, Tính từ: (thuộc) mùa thu, (thực vật học) chín vào mùa thu, nở vào mùa thu, hết... -
Autumnal equilibrium
thu phân, -
Autumnal equinoctial point
điểm thu nhận, -
Autumnal equinox
thu phân, điểm thu phân, -
Autumnfever
sốt mùa thu (nhật bản), -
Autun shale oil
dầu đá dầu autun, dầu đá phiến autun, -
Autunit
Danh từ: (khoáng chất) autunit, -
Auverian stage
bậc auversi, -
Aux
thiết bị, -
Aux-
(auxo-) prefix. chỉ tăng, tăng trưởng., -
Aux channel (auxiliary channel)
kênh phụ, -
Auxanography
(phương pháp) nghiệm môi trường tăng trưởng, -
Auxanometer
/ ¸ɔ:ksə´nɔmitə /, Danh từ: dụng cụ ghi sinh trưởng (ở thực vật), Kỹ... -
Auxesis
Danh từ: (sinh học) sự tăng trưởng, Y học: sự tăng trưởng, -
Auxetic
Tính từ: (sinh học) thuộc sự tăng trưởng, Y học: (thuộc) tăng trưởng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.