- Từ điển Anh - Việt
Available Chlorine
Môi trường
Lượng Clo thực tế
- Số đo lượng Clo có sẵn trong đá vôi clo hoá, hỗn hợp hypoclorit, và các vật liệu khác được dùng như nguồn cung cấp clo khi so sánh với lượng clo có trong clo lỏng và khí.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Available accuracy
độ chính xác có sẵn, độ chính xác có thể đạt được, -
Available application
ứng dụng có giá trị, -
Available area
khu vực sẵn có, -
Available asset
tài sản khả dụng, -
Available balance
số dư khả dụng, tồn quỹ sẵn có, -
Available bit rate
tốc độ truyền hiện có, -
Available bit rate (ABR)
tốc độ bít sẵn có, -
Available capacity
dung lượng sẵn có, dung lượng khả dụng, dung lượng sẵn sàng, -
Available choice
sự lựa chọn khả dụng, -
Available data
số liệu dùng được, số liệu sẵn có, -
Available device table (ADT)
bàn thiết bị dư, -
Available discharge
lưu lượng có giá trị, -
Available energy
năng lượng có giá trị, năng lực có sẵn, -
Available file space
không gian tập tin khả dụng, -
Available flow
dòng tin cậy, -
Available frame count
sự đếm khung khả dụng, -
Available funds
vốn khả dụng, vốn sẵn có, quỹ sẵn có, -
Available head
cột nước có ích, cột áp có ích, cột nước làm việc, cột nước thực, -
Available horsepower
công suất có được, -
Available income
thu nhập khả dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.