- Từ điển Anh - Việt
Average collection period
Xem thêm các từ khác
-
Average comfort zone
vùng tiện nghi trung bình, -
Average computing device
thiết bị tính trung bình, -
Average contribution
góp chịu tổn thất chung, -
Average cost
chi phí trung bình, giá thành bình quân, phí tổn bình quân, average cost function, hàm chi phí trung bình, average cost pricing, nguyên... -
Average cost function
hàm chi phí trung bình, -
Average cost per unit of output
chi phí bình quân trên một đơn vị sản phẩm đầu ra, -
Average cost pricing
nguyên tắc định giá chi phí trung bình, phương pháp định giá phí tổn bình quân, -
Average cross-section
tiết diện trung bình, -
Average current
dòng trung bình, -
Average daily balance
số cân đối trung bình hằng ngày, -
Average daily flow
dòng trung bình ngày, -
Average daily traffic
số lượng xe trung bình ngày đêm, lưu lượng xe trung bình hàng ngày, -
Average delay
độ trễ trung bình, -
Average density
dung trọng trung bình, mật độ trung bình, mật độ trung bình, -
Average depth
chiều sâu trung bình, độ sâu trung bình, -
Average deviation
độ lệch trung bình, -
Average discharge
lưu lượng trung bình, long term average discharge, lưu lượng trung bình nhiều năm -
Average distribution
phân phối bình quân, -
Average divergence
sự phân kỳ trung bình, độ tan bình quân, -
Average dividend
tỉ lệ lãi chu kỳ bình quân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.