- Từ điển Anh - Việt
Average level of the ground
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
mức trung bình của mặt đất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Average life
đời sống trung bình, tuổi thọ bình quân, thời gian hữu dụng trung bình, -
Average liquidity ratio
tỉ suất chu chuyển bình quân, tỉ lệ tiền lưu động bình quân, tỉ lệ xoay vòng (tiền mặt) bình quân, -
Average load
tải trung bình, tải trọng trung bình, -
Average logarithm
số loga trung bình, -
Average long-term runoff
tiêu chuẩn dòng chảy trung bình, -
Average mark
mức trung bình, -
Average mean monthly discharge
lưu lượng trung bình tháng, -
Average method
phép bình quân, -
Average misclosure
sai số khép trung bình, -
Average modulation depth
mức trung bình biến điệu, -
Average monthly balance
số dư bình quân cuối tháng, -
Average monthly usage
tiêu hao bình quân hàng tháng, -
Average number
số bình quân, -
Average number of persons per household
số người trung bình của mỗi hộ, -
Average of Daily Peak Full Hour (ADPFH)
trung bình của giờ cao điểm hoàn toàn trong ngày, -
Average of relatives
số bình quân tương đối, -
Average operating conditions
điều kiện làm việc trung bình, -
Average outgoing quality
chất lượng xuất xưởng trung bình, phẩm chất thông qua trung bình, -
Average outgoing quality limit
giới hạn chất lượng dầu ra trung bình, -
Average output
điện lượng trung bình năm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.