- Từ điển Anh - Việt
Average per capita income
Xem thêm các từ khác
-
Average physical product
sản phẩm hiện vật bình quân, sản phẩm hiện vật trung bình, -
Average power
nguồn điện trung bình, năng lượng trung bình, công suất trung bình, -
Average power meter
máy đo công suất trung bình, -
Average power output
công suất ra trung bình, maximum average power output, công suất ra trung bình cực đại -
Average precipitation
lượng mưa trung bình, lượng mưa trung bình, -
Average premium
phí bảo hiểm trung bình, -
Average pressure
Địa chất: áp lực trung bình, -
Average price
giá trung bình, giá bình quân, giá trung bình, giá bình quân, -
Average price per kWh
giá trung bình mỗi kwh, -
Average pulse amplitude
biên độ xung trung bình, -
Average quadratic variance
biến số bậc hai trung bình (dùng trong thống kê), -
Average quality
phẩm chất bình quân, -
Average radiating power
công suất bức xạ trung bình, -
Average rainfall
lượng mưa trung bình, -
Average rate
tỉ lệ trung bình, mức trung bình, suất phí bảo hiểm bình quân, -
Average rate of exchange
hối suất trung bình, -
Average rate of profit
tỉ lệ doanh lợi bình quân, -
Average rated life (of a lamp)
tuổi thọ trung bình (của đèn), -
Average receipts
số thu nhập bình quân, -
Average refrigerating capacity
năng suất lạnh trung bình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.