- Từ điển Anh - Việt
Azygos lobe
Xem thêm các từ khác
-
Azygos vein
tĩnh mạch đơn, -
Azygosperm
bào tử đơn tính, bào tử không kết hợp, -
Azygospore
bào tử đơn tính, bào tử không kết hợp, -
Azygous
/ ´æzigəs /, Tính từ: (sinh vật học) đơn (tĩnh mạch, động mạch), -
Azym
bánh mì không men, -
Azymia
không men, -
Azymic
Tính từ: không lên men, Y học: không lên men không do lên men, -
Azymous
/ ´æziməs /, tính từ, không men, -
B
/ bi: /, Danh từ, số nhiều .Bs, B's: mẫu tự thứ hai trong bảng mẫu tự tiếng anh, (âm nhạc) xi,... -
B-B fraction
hỗn hợp b-b, -
B-H curve
đường cong b-h, đường cong từ hóa, -
B-ICI Signalling ATM Adaptation Layer (B-ICI SAAL)
lớp thích ứng atm của báo hiệu b-ici, -
B-ISDN/broadband ISDN
b-isdn, -
B-ISDN (Broadband Integrated Services Digital Network)
b-isdn, dải tần rộng isdn, -
B-ISDN Application protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
các giao thức ứng dụng b-isdn cho truy nhập báo hiệu sêri q.29, -
B-ISDN Inter-Carrier Interface (B-ICI)
giao diện giữa các công ty khai thác isdn băng rộng, -
B-ISDN Network Termination 1 (B-NT1)
kết cuối mạng isdn băng rộng kiểu 1, -
B-ISDN Network Termination 2 (B-NT2)
kết cuối mạng isdn băng rộng kiểu 2, -
B-ISDN Protocol Reference Model (B-ISDN PRM)
mô hình tham chiếu giao thức b-isdn, -
B-battery
pin b,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.