- Từ điển Anh - Việt
BCS (British computer Society)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
BCS (bar code system)
hệ thống mã sọc, hệ thống mã vạch, -
BCS (binary compatibility standard)
tiêu chuẩn tương thích nhị phân, -
BCS theory
lý thuyết bardeen-cooper-schrieffer, lý thuyết bcs, -
BCUG (bilateral closed user group)
nhóm người sử dụng kín hai bên, -
BCU (block control)
đơn vị điều khiển khối, -
BC mode (basic control mode)
chế độ điều khiển cơ bản, -
BDAM (basic direct access method)
phương pháp truy cập trực tiếp cơ bản, -
BDC
bottom dead center. the lowest position a piston can reach with in its cylinder., điểm chết dưới (trong xy lanh động cơ), -
BDC (Bottom dead center)
Điểm chết dưới, -
BDC (bottom dead center)
điểm chết dưới, -
BDES (batch data exchange service)
dịch vụ trao đổi dữ liệu theo bó, -
BDE (batch data exchange)
trao đổi dữ liệu theo bó, -
BDOS (basic disk operation system)
hệ điều hành đĩa cơ bản, -
BDU (basic device unit)
đơn vị thiết bị cơ bản, -
BECN Cell (BN)
tế bào becn, -
BEC (bus extension card)
thẻ mở rộng đường truyền dẫn, tấm mạch mở rộng bus, -
BED (bus extension driver card)
tấm mạch điều khiển sự mở rộng bus, -
BEM (Boundary Element Method)
phương thức phần tử biên, -
BERT (bit error rate test)
kiểm tra tỷ lệ lỗi bit, -
BER (basic encoding rules)
các quy tắc mã hóa cơ bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.