- Từ điển Anh - Việt
BL-clamped
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
ngàm ở hai đầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
BLISS (basic Language for implementation of System Software)
ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mềm hệ thống, -
BLOB
/ blɔb /, Danh từ: giọt nước, viên tròn, Đốm màu, (thể dục,thể thao) điểm không ( crikê), binary... -
BLOB (binary large object)
đối tượng nhị phân lớn, -
BLOB (binary object)
đối tượng nhị phân lớn, -
BLT (bit block transfer)
sự chuyển khối bit, -
BLU (basic link unit)
đơn vị liên kết cơ bản, -
BLocK Length (in bytes) (BLKL)
độ dài khối (tính theo bits), -
BMI (Broadcast Music Inc)
công ty cung ứng âm nhạc, -
BMP
Ứng dụng thực tế quản lý tốt nhất (bmp), những phương pháp được xem là phương tiện hiệu quả thực tế nhất trong việc... -
BMP (Batch Message Processing Program)
chương trình xử lý bó thông điệp, -
BMS
(building management system) hệ thống quản lý tòa nhà, -
BMS (basic mapping support)
hỗ trợ ánh sáng cơ bản, -
BNA (Burroughs network architecture)
kiến trúc mạng burroughs, -
BNC connector
đầu nối bnc, bộ nối nbc, bộ nối neil-concelman có ngạnh, -
BND
bnd, -
BNF (Backus normal form, backus Nauru form)
dạng chuẩn backus, -
BNN (boundary net node)
nút mạng ở biên, -
BNU (basic networking utilities)
các tiện ích nối mạng cơ bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.