- Từ điển Anh - Việt
Backscattering cross-section
Xem thêm các từ khác
-
Backscattering technique
phương pháp tán xạ ngược, -
Backscratcher
/ ,bæk'skrætʃə /, Danh từ: cái dùng để gải lưng, -
Backscrolling
cuộn ngược, -
Backseattered Ultra Violet (BUV)
tia tử ngoại tán xạ ngược, -
Backset
Nghĩa chuyên ngành: cỡ khóa, khoảng cách khóa cửa, Nghĩa chuyên ngành:... -
Backside
/ bæk'said /, Danh từ: mông đít, Kỹ thuật chung: mặt sau, phía sau,... -
Backsight
/ 'bæk'sait /, Danh từ: cảnh gần mắt nhất khi ngắm súng, mốc, -
Backsight method
phương pháp thẳng hàng, -
Backslash
/ 'bæklæʃ /, Danh từ: dấu vạch chéo ngược, dấu chéo ngược, backslash key, phím dấu chéo ngược -
Backslash character
ký tự chéo ngược, -
Backslash key
phím dấu chéo ngược, -
Backslid
, -
Backslide
/ 'bækslaid /, Nội động từ: tái phạm, lại sa ngã, Hình Thái từ:... -
Backslider
/ ,bæk'slaidə /, danh từ, kẻ tái phạm, -
Backsliding
/ ,bæk'slaidiɳ /, Danh từ: sự tái phạm, Từ đồng nghĩa: noun, backslide... -
Backslope
sườn sau, cuesta backslope, sườn sau của cuesta -
Backsloper
đào nghiêng [máy đào nghiêng], -
Backspace
/ ´bæk¸speis /, Động từ: chuyển cần máy chữ ngược lại một hoặc nhiều khoảng, bằng cách... -
Backspace (BS)
phím lùi, lùi bước, -
Backspace character
ký tự (xóa) lùi, ký tự lùi, ký tự quay ngược, ký tự xóa ngược,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.