- Từ điển Anh - Việt
Bad debts insurance policy
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Bad debts policy
đơn bảo hiểm nợ khó đòi, -
Bad delivery
giao (chứng khoán) có sai sót, giao hàng không đúng quy định, sự giao có sai sót (chứng khoán), -
Bad egg
nghĩa đen: trứng thối, nghĩa bóng: kẻ xấu, thành viên bất hảo, kẻ phá hoại tổ chức/ làm hại người khác., bad egg -
Bad fit
lỏng, -
Bad food
Thành Ngữ:, bad food, thức ăn không bổ -
Bad form
Thành Ngữ:, bad form, sự mất dạy -
Bad ground
nền đất xấu, -
Bad hat
Thành Ngữ:, bad hat, hat -
Bad is the best
Thành Ngữ:, bad is the best, không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy... -
Bad item
thứ phẩm, -
Bad lands
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng đất đai cằn cỗi, -
Bad language
Danh từ: lời nói thô tục, -
Bad loan
nợ khó đòi, -
Bad lot
Thành Ngữ:, bad lot, bad -
Bad money
đồng tiền xấu, bad money drives out good, đồng tiền xấu đổi đồng tiền tốt -
Bad money drives out good
đồng tiền xấu đổi đồng tiền tốt, -
Bad news have wings
Thành ngữ: bad news have wings, tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa -
Bad order
bị hư hỏng về mặt cơ khí cần sửa chữa, sự đặt hàng tạm thời không thể đáp ứng, -
Bad packing
bao bì không hoàn chỉnh, bao bì xấu, -
Bad page break
ngắt trang bị lỗi, ngắt trang sai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.