- Từ điển Anh - Việt
Balance of supply and demand
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Balance of trade
cán cân thương mại, cán cân buôn bán, cán cân buôn bán, cán cân thương mại, import balance of trade, cán cân buôn bán thiếu hụt,... -
Balance of transaction
sự cân bằng giao dịch, -
Balance of uncertainly
cân bằng không xác định, -
Balance of working time
cân đối thời gian lao động, -
Balance outstanding
số dư chưa thanh toán, -
Balance piston
pít tông cân bằng, pittông cân bằng, -
Balance pivot
điểm tựa của tay đòn, -
Balance point
điểm cân bằng, điểm cân bằng (cầu đo), -
Balance point of a transformer
điểm cân bằng của máy biến áp, -
Balance pressure
áp lực cân bằng, áp suất cân bằng, áp suất cân bằng, -
Balance profit
lợi nhuận cân bằng, -
Balance quantitive
đại lượng cân bằng, -
Balance ratio
hệ số cân bằng (bánh lái), -
Balance receipt
biên lai số dư, biên lai số dư (giấy tạm của balance certificate), -
Balance rope
Địa chất: cáp cân bằng, -
Balance sash
khuôn cánh cửa sổ có đối trọng, -
Balance scale
thiết bị cân, -
Balance shaft
trục cân bằng, -
Balance sheet accounts
tài khoản tài sản và nợ, tài khoản trong bảng tổng kết tài sản, -
Balance sheet analysis
phân tích bảng tài sản và nợ, phân tích bảng tổng kết tài sản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.