- Từ điển Anh - Việt
Base (basis) of a modulus
Xem thêm các từ khác
-
Base (of a topological space)
cơ sở của một không gian tôpô, base ( ofa topological space at a point x ), cơ sở của một không gian tôpô tại điểm x -
Base (of a topological space at a point x)
cơ sở của một không gian tôpô tại điểm x, -
Base (of column)
đế cột, -
Base (station) receiver
máy thu trạm dài cơ bản, -
Base Controlled Hand-Off (BCHO)
chuyển vị (hand-off) do trạm gốc điều khiển, -
Base Station Controller (BSC)
bộ điều khiển trạm gốc, -
Base Station Interface Unit (BSIU)
khối giao diện trạm gốc, -
Base Station Sub-System (BSSS)
hệ thống con trạm gốc, -
Base Station Sub-system Application Part (BSSAP)
phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc, -
Base Station System (BSS)
hệ thống trạm gốc, -
Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc, -
Base Switching Chip (BSC)
chip chuyển mạch cơ bản, -
Base Transceiver Station (BTS)
trạm thu phát gốc, -
Base Transceiver Station Identity Code (BSIC)
mã nhận dạng trạm thu phát gốc, -
Base address
địa chỉ kế, địa chỉ cơ sở, địa chỉ gốc, địa chỉ tham chiếu, -
Base address of data
địa chỉ cơ sở của dữ liệu, -
Base address register
thanh ghi địa chỉ cơ sở, thanh ghi địa chỉ gốc, -
Base adjustment
sự hiệu chỉnh đường đáy, sự định vị chuẩn, -
Base airdrome
sân bay chính, -
Base airport
sân bay chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.