- Từ điển Anh - Việt
Base level
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
mực cơ sở
Xây dựng
mức đế
Kỹ thuật chung
mặt chuẩn
Địa chất
mực cơ sở
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Base leveled plain
đồng bằng san bằng, -
Base line
trục chính (khi lấy dấu), đường chuẩn (đạo hàng), đường (tính) truyền, mặt chuẩn trắc địa, trục của đường, dòng... -
Base line measuring apparatus
dụng cụ đo đường đáy, -
Base line of diagram
tuyến cơ sở của một biểu đồ, -
Base load
tải trọng cơ bản, phụ tải cơ bản (của máy phát điện), phụ tải gốc, phụ tải nền, tải cơ bản, -
Base load (electrical)
phụ tải (điện) cơ bản, -
Base load boiler
nồi hơi tải trọng cơ bản, -
Base load set
tổ máy nền, -
Base map
bản đồ cơ sở, bản đồ gốc, bản đồ nền, bản đồ gốc, -
Base mark
mốc đo chuẩn, điểm mốc, điểm mốc, -
Base mass storage volume
khối lượng lưu trữ cơ bản, dung lượng bộ nhớ cơ sở, tập lưu mảng nhớ, -
Base material
vật liệu nền, vật liệu móng, -
Base measurement
sự đo góc, đo đường đáy, -
Base measuring bar
mia đo đường đáy, -
Base memory
bộ nhớ cơ bản, bộ nhớ cơ sở, -
Base metal
kim loại gốc (hợp kim), kim loại cơ bản, kim loại gốc, kim loại nền, kim loại thường, base metal attack, sự ăn mòn kim loại... -
Base metal attack
sự ăn mòn kim loại nền, -
Base metals
thị giá cơ sở, -
Base modulation
điều biến bazơ, -
Base molding
thanh đúc cơ sở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.