- Từ điển Anh - Việt
Base plate
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
bản đồ thực địa gốc
Giao thông & vận tải
bản đệm thép (đế ray)
Xây dựng
bản đế (của cột)
đệm cột
tấm đệm cửa
Điện
tấm để
Kỹ thuật chung
bản gối
bản tựa
bệ
nền
đá cột
đế cột
đế tựa
móng
tấm nền
Y học
bản nền, nền hàm giả
Địa chất
để tựa, bệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Base plate of crossing
bản đệm thép tâm ghi, -
Base plate of points
bản đệm thép ghi, -
Base plate or baseplate
tấm đáy, -
Base plate wax
sáp nền hàm giả, -
Base plus fog
nhiễu cộng nền, -
Base point
điểm cơ sở, điểm chuẩn, điểm đáy, accidental base point, điểm cơ sở ngẫu nhiên -
Base pool
vùng cơ bản, vùng cơ sở, -
Base port
cảng chính, -
Base power
công suất cơ bản, -
Base pressure
áp lực trên nền, phản lực nền, áp lực trên nền, combined base pressure and uplift, tổng hợp phản lực nền và áp lực ngược -
Base pressure index
chỉ số áp suất cơ sở, -
Base price
thời kỳ cơ sở, thời kỳ gốc, -
Base prices
giá cơ sở, -
Base priority number
số ưu tiên cơ bản, -
Base profit
lợi nhuận cơ bản, -
Base rate
Danh từ: lãi suất ngân hàng ấn định làm cơ sở cho lãi suất đối với những người vay và... -
Base rate area
vùng thuế suất cơ bản, -
Base rate interface
giao diện tốc độ cơ bản, -
Base rate or baserate
lãi suất gốc, -
Base region
miền bazơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.