- Từ điển Anh - Việt
Be caught/taken short
Nghe phát âmThông dụng
Thành Ngữ
- be caught/taken short
- (thông tục) đột nhiên cảm thấy cần phải đi vệ sinh
Xem thêm short
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Be clear of debt
thanh toán dứt nợ, -
Be conductive
có lợi cho, -
Be connected in ...
được đấu với... -
Be connected in ... a delta
được đấu tam giác, -
Be connected in ... a star
được đấu sao, -
Be connected in ... a zigzag
đấu chữ chi, được đấu dích dắc, -
Be connected in a opened delta
được đấu tam giác hở, -
Be engaged in import and export trade
hoạt động thương mại xuất nhập khẩu, -
Be fed along two paths
được cấp bằng hai đường, -
Be grounded
bắt (dây điện) xuống đất, -
Be held responsible for damages
phải chịu trách nhiệm bồi thường, -
Be hung up
bị "pan", bị hỏng xe, -
Be in/come into vogue
Thành Ngữ:, be in/come into vogue, trở thành mốt -
Be in/get into trim
Thành Ngữ:, be in/get into trim, trạng thái sẵn sàng; lấy lại phong độ -
Be in cash
có tiền mặt, -
Be in circulation
đang lưu thông, -
Be in compliance with social morality
tuân thủ đạo đức xã hội, -
Be in good/bad odour (with sb)
Thành Ngữ:, be in good/bad odour ( with sb ), được nghĩ tốt/xấu (bởi ai) -
Be in somebody's pocket
Thành Ngữ:, be in somebody's pocket, rất gần gũi, thân tình với ai -
Be in stays
được néo (buồm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.