- Từ điển Anh - Việt
Be prepared to do something
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Be public knowledge
Thành Ngữ:, be public knowledge, mọi người đều biết -
Be quits (with somebody)
Thành Ngữ:, be quits ( with somebody ), thanh toán hết, trả nợ sạch -
Be resigned to something/doing something
Thành Ngữ:, be resigned to something/doing something, sẵn sàng chịu đựng, sẵn sàng chấp nhận cái... -
Be resilient
có tính đàn hồi, co giãn, đàn hồi, -
Be run/rushed off your feet
Thành ngữ: (làm việc) vắt chân lên cổ, his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls... -
Be seeing things
Thành Ngữ:, be seeing things, (thông tục) bị ảo giác -
Be seeing you
hẹn gặp lại bạn, -
Be skating on thin ice
Thành Ngữ:, be skating on thin ice, nói, (làm) một vấn đề tế nhị -
Be slippy about it!
Thành Ngữ:, be slippy about it !, hãy nhanh nhanh lên! -
Be so kind as to......
Thành Ngữ:, be so kind as to... ..., xin hãy làm ơn........ -
Be spoiling for something
Thành Ngữ:, be spoiling for something, chỉ chực muốn, rất hăm hở về (đánh nhau, tranh cãi..) -
Be spoilt for choice
Thành Ngữ:, be spoilt for choice, lúng túng trong lựa chọn -
Be stopped up
bị tắc nghẽn, -
Be stuck
kẹt [bị kẹt], -
Be supposed to do something
Thành Ngữ:, be supposed to do something, có nhiệm vụ; phải làm gì -
Be sure to do something; be sure and do something
Thành Ngữ:, be sure to do something ; be sure and do something, đừng quên làm việc gì -
Be sweet on (upon) somebody
Thành Ngữ:, be sweet on ( upon ) somebody, (thông tục) phải lòng ai, mê ai, yêu ai -
Be the picture of health/happiness
Thành Ngữ:, be the picture of health/happiness, trông rất khoẻ mạnh/hạnh phúc -
Be the same as
giống như, -
Be through
i'veỵbeenỵthroughỵmanyỵdifficultỵtimesỵoverỵtheỵlastỵ40ỵyears., tôi đã trải qua nhiều thời kỳ khó khăn trong suốt 40...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.