- Từ điển Anh - Việt
Beat frequency
Nghe phát âmMục lục |
Điện lạnh
phương trình Beattie và Brigman
Điện
tần số biến thiên
Giải thích VN: Biên độ tín hiệu tổng hợp của hai tín hiệu tổng hợp của hai tín hiệu tần số khác nhau, bằng hiệu số hai tần số.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Beat frequency oscillator
bộ dao động phách, -
Beat frequency oscillator (BFO)
bộ dao động tần số phách, -
Beat note
số phách, vi tần, -
Beat note detector
bộ dò nốt phách, bộ tách sóng âm phách, -
Beat out
gò kim loại, gò tôn, -
Beat product
sản phẩm phách, -
Beat the gun (to ...)
giành trước cuộc thỏa thuận mua bán (chứng khoán), -
Beat the price down (to ...)
trả giá xuống, -
Beatability
nghiền vụn được, -
Beaten
/ bi:tn /, Động tính từ quá khứ của .beat: Tính từ: Đập, nện (nền... -
Beaten-cob construction
nhà tường trình, -
Beaten egg
trứng dập, trứng vỡ, -
Beaten track
đường mòn, -
Beater
/ ´bi:tə /, Danh từ: người đánh, người đập, que, gậy, đòn, chày (để đập đánh), (săn bắn)... -
Beater bar
dao nghiền, dao nghiền giẻ, -
Beater chamber
buồng đập (máy nghiền), -
Beater pick
búa một đầu, -
Beater pulverizer
nghiền văng, Địa chất: máy nghiền kiểu búa, -
Beater roll
lô nghiền bột giấy, lô nghiền hà lan, -
Beatific
/ ¸biə´tifik /, Tính từ: ban phúc lành; làm sung sướng, làm hạnh phúc, hạnh phúc, sung sướng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.