- Từ điển Anh - Việt
Bell-flower
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật học) giống cây hoa chuông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bell-glass
/ ´bel¸gla:s /, danh từ, chuông thuỷ tinh (để chụp cây thí nghiệm...) -
Bell-hop
/ ´bel¸hɔp /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (như) bell-boy, -
Bell-jar testing
phép kiểm tra rò rỉ khí, -
Bell-metal resonance
âm vang chuông đống, -
Bell-mouth bend
khuỷu ống miệng loe, -
Bell-mouth intake
miệng vào (cống), -
Bell-mouthed
Tính từ: loe miệng, hình miệng chuông, -
Bell-pit
Địa chất: giếng thăm dò, -
Bell-pull
Danh từ: dây chuông, -
Bell-push
nút chuông điện, Danh từ: nút chuông (chuông điện), -
Bell-ringer
Danh từ: người kéo chuông ở nhà thờ, -
Bell-ringing
Danh từ: sự kéo chuông nhà thờ, -
Bell-rope hand pile- driver
đóng cọc bằng tay, -
Bell-shaped
Tính từ: có hình dạng như cái chuông, hình chuông, hình phễu loe, hình quả chuông, hình chuông,... -
Bell-shaped curve
đường cong hình chuông, -
Bell-shaped insulator
cái cách điện hình vuông, sứ hình chuông, -
Bell-shaped nozzle
vòi phun hình chuông, -
Bell-shaped shell
vỏ dạng cái chuông, -
Bell-shaped valve
van bễ, van hình cái chuông, van hình chuông, -
Bell-tent
Danh từ: lều có cọc đỡ ở giữa và có hình quả chuông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.