- Từ điển Anh - Việt
Beneficial occupier
Xem thêm các từ khác
-
Beneficial owner
người chủ hưởng lợi, người thu lợi, sở hữu chủ hưởng lợi, -
Beneficial ownership
quyền thụ hưởng, quyền thu lợi, quyền dụng ích, quyền hưởng lợi, quyền hưởng thụ, -
Beneficial right
quyền được hưởng, -
Beneficial stockholder
cổ đông hưởng lợi, -
Beneficially
Phó từ: hữu ích, ích lợi, -
Beneficiary
/ ¸beni´fiʃəri /, Danh từ: người hưởng hoa lợi; cha cố giữ tài sản của nhà chung, Kinh... -
Beneficiary certificate
giấy chứng người thụ hưởng, -
Beneficiary party
bên được hưởng, -
Beneficiary payee
người nhận tiền, -
Beneficiating method
Địa chất: phương pháp tuyển khoáng, -
Beneficiation
làm giàu, sự tuyển quặng, Địa chất: sự tuyển khoáng, sự làm giàu quặng, ore beneficiation, làm... -
Benefit
/ 'benɪfɪt /, Danh từ: lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương... -
Benefit-Cost Analysis
phân tích chi phí-lợi nhuận, một phương pháp kinh tế đánh giá lợi nhuận thu vào và chi phí bỏ ra nhằm đạt được tiêu... -
Benefit-club
như benefit-society, -
Benefit-cost analysis
phân tích phí tổn-lợi ích, -
Benefit-cost ratio
tỉ suất phí tổn-lợi ích, tỉ số chi phí lợi ích, tỉ số chi phí - lợi nhuận, -
Benefit-society
Danh từ: hội tương tế, -
Benefit-to-cost relationship
quan hệ lợi ích-phí tổn, -
Benefit - Cost Rate
tỷ suất lợi nhuận chi phí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.