- Từ điển Anh - Việt
Berry
Nghe phát âmMục lục |
/'beri/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật học) quả mọng
Hột (cà phê...)
Trứng cá, trứng tôm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô la
Chuyên ngành
Kinh tế
hạt
quả mọng
- berry juice
- nước quả mọng ép
trứng cá
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bean , drupe , drupelet , grain , haw , hip , kernel , pome , seed , bayberry , blackberry , blueberry , boysenberry , cranberry , fruit , gooseberry , huckleberry , raspberry , strawberry
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Berry enamel-lined
hộp sắt có sơn phủ, -
Berry juice
nước quả mọng ép, -
Berry syrup
dịch quả, -
Berry wine
rượu hoa quả, -
Berserk
/ bə´sə:k /, Tính từ: nổi quạu, cáu tiết, -
Berserker
Danh từ: người điên khùng, -
Berth
/ bə:θ /, Danh từ: giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa), chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu... -
Berth-age
sự cập bến, bến tàu, -
Berth B/L
vận đơn tàu chợ, -
Berth bill of lading
vận đơn tàu chợ, -
Berth cargo freight
phí vận chuyển hàng lấp trống, -
Berth charter
hợp đồng thuê tàu đến bến, sự thuê tàu theo điều kiện tàu chợ, hợp đồng thuê tàu đến bến, -
Berth clause
điều khoản cập bến, -
Berth construction
công trình (ở) bến, -
Berth deck
boong ở, -
Berth note
phiếu chất hàng (của đại lý tàu thuyền), -
Berth occupancy
suất sử dụng chỗ tàu đậu, -
Berth rate
suất cước cầu bến, -
Berth space
chiều dài mặt trước bến (chỗ tàu đậu),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.