- Từ điển Anh - Việt
Bessemer process of making steel
Xem thêm các từ khác
-
Bessemer steel
thép be-xơ-me, -
Bessemerize
luyện bằng lò bessemer, -
Best
/ best /, Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .good và well: tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi... -
Best-efforts selling agreement
thỏa ước bán hàng tận lực, -
Best-first search
thuật toán tìm kiếm tối ưu, thuật toán tìm kiếm tốt nhất đầu tiên, -
Best-seller
món chạy nhất, -
Best-selling
Tính từ: bán được nhiều, bán chạy, rất được ưa chuộng, bán chạy, bán chạy nhất, a best-selling... -
Best (-) seller
hàng bán chạy nhất, sách bán chạy nhất, -
Best Management Practice
Ứng dụng thực tế quản lý tốt nhất (bmp), những phương pháp được xem là phương tiện hiệu quả thực tế nhất trong việc... -
Best approximation
phép xấp xỉ tối ưu, -
Best available
tốt nhất có thể được, -
Best before
bền lâu, bền vững, -
Best before date
thời hạn bảo quản lâu nhất, -
Best bid
giá đưa ra cao nhất (giá trúng thầu), -
Best business practice
cách buôn bán tốt nhất, -
Best campaign
chiến dịch quảng cáo tốt nhất, -
Best consumer
người tiêu dùng tốt nhất, -
Best depth range
độ sâu lớn nhất có thể phát hiện được, -
Best effort
nỗ lực cao nhất, cố gắng tối đa, cố gắng tối ưu, nỗ lực tối đa, -
Best end
Danh từ: phần cuối cổ của cừu, lợn..., gần xương sườn nhất, tảng thịt lưng (cừu)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.