- Từ điển Anh - Việt
Big mallet
Xem thêm các từ khác
-
Big mill
máy cán thô, -
Big mouth
danh từ, người hay khoe khoang, khoác lác, -
Big name
danh từ, một diễn viên, một nhân vật rất nổi tiếng hoặc quan trọng, -
Big noises
Danh từ số nhiều: tiếng to, tiếng ầm ầm, -
Big oaks from little acorns grow
Thành Ngữ:, big oaks from little acorns grow, cái sẩy nẩy cái ung -
Big one
giấy bạc một ngàn, -
Big owners of private enterprises
chủ xí nghiệp tư nhân lớn, -
Big picture
đại thể, điểm chính, tình trạng tổng quát, -
Big push
sự thúc đẩy lớn, -
Big repair
đại tu, sự sửa chữa lớn, sửa chữa lớn, đại tu, -
Big retailer
ngành bán lẻ đại quy mô, -
Big scale
thước tỷ lệ lớn, -
Big screen display
màn hình cỡ lớn, -
Big sharks
nhà tư sản độc quyền, -
Big shot
như big bug, Từ đồng nghĩa: noun, vip , big cat , big cheese , big cheese * , big fish , big gun , big man on... -
Big slump
đại suy thoái, suy sụp lớn, -
Big spade
cái mai, cái thuổng, -
Big stick
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phô trương lực lượng, -
Big tide
triều lớn, -
Big time
danh từ, (thông tục) hạng nhất; người thành công nhất, tính từ, thành công rực rỡ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.