- Từ điển Anh - Việt
Bimodal
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Có hai phương thức
Toán & tin
hai mốt
Y học
hai mô thái , hai đỉnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bimodal curve
đường cong hai đỉnh, -
Bimodal distributation
phân phối hai mốt, -
Bimodal distribution
phân phối hai mốt, phân bố hai đỉnh, phân phối hai mốt, -
Bimodality
Danh từ: tình trạng có hai phương thức, -
Bimodule
Toán & tin: song môđun, -
Bimolecular
/ ¸baimə´lekjulə /, Tính từ: có hai phân tử, Kỹ thuật chung: lưỡng... -
Bimoment
bimômen, mômen kép, -
Bimonthly
Tính từ & phó từ: mỗi tháng hai lần, hai tháng một lần, Danh từ:... -
Bimorph cell
tế bào tinh thể kép, -
Bimotored
/ bai´moutəd /, tính từ, có hai động cơ (máy bay...) -
Bin
/ bin /, Danh từ: thùng, túi vải bạt (để hái hoa bia), thùng đựng rượu, Cơ... -
Bin-end
Danh từ: chai cuối cùng của một thùng rượu (thường) bán hạ giá, -
Bin-type retaining wall
tường chắn đất nhiều ngăn, -
Bin-wall
đê quai nhiều ngăn, thành phễu, -
Bin capacity
sức chứa của nhà máy xay, sức chứa của thùng chứa, -
Bin card
thùng bìa, thẻ kho, -
Bin discharger
cơ cấu tháo đáy xilô, -
Bin gate
cửa thùng, Địa chất: cửa van phễu, cửa van bunke, -
Bin hopper
phễu rót thức ăn ủ chua, -
Bin level indicator
chỉ số mức độ chứa trong xi-lô,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.