- Từ điển Anh - Việt
Biochemical racial index
Xem thêm các từ khác
-
Biochemical spoilage
sự hư hỏng sinh hóa, -
Biochemical study
sự nghiên cứu sinh hóa, -
Biochemical tracer
chất đánh dấu hóa sinh, -
Biochemist
/ ¸baiou´kemist /, danh từ, nhà hoá sinh, -
Biochemistry
/ 'baiou'kemistri /, Danh từ: khoa hoá sinh, Hóa học & vật liệu: hóa... -
Biochemistry Laboratory
khoa hoá sinh, -
Biocherms
rạn sinh vật, -
Biochip
chip sinh học, vi mạch sinh học, mạch sinh học, lát sinh học, -
Biocidal
/ ¸baiə´saidl /, Y học: n- diệt sinh, diệt sinh vật, -
Biocide
/ ´baiə¸said /, Danh từ: biôxit, Kỹ thuật chung: đioxit, -
Bioclastic
vụn sinh vật, -
Bioclastic rock
đá vụn sinh vật, -
Bioclastic timestone
đá vôi vụn sinh vật, -
Bioclimatic
Tính từ: thuộc hoặc có liên quan tới tác dụng của khí hậu đối với con người, -
Bioclimatics
sinh khí hậu học, -
Bioclimatology
/ ¸baiou¸klaimə´tɔlədʒi /, Xây dựng: khí hậu sinh học, sinh khí hậu, -
Biocoenosis
quần lạc sinh vật, -
Biocolloid
keo sinh vật, -
Biocoloid
keo sinh vật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.