- Từ điển Anh - Việt
Biological Oxidation
Môi trường
Oxi hóa sinh học
- Sự phân hủy các chất hữu cơ phức tạp bởi các vi sinh vật. Sự oxi hóa sinh học xảy ra trong quá trình tự thanh lọc của các thể nước và trong xử lý nước thải bằng bùn hoạt hóa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Biological Treatment
xử lý sinh học, kỹ thuật xử lý dùng vi khuẩn tiêu thụ chất thải hữu cơ. -
Biological agent
tác nhân sinh học, -
Biological analysis
sự phân tích sinh học, phân tích sinh học, -
Biological assay
phương pháp thí nghiệm sinh học, xét nghiệm sinh học, -
Biological catalyst
chất xúc tác sinh học, -
Biological chemistry
sinh hóa, hóa sinh, -
Biological clock
đồng hồ sinh học, -
Biological coagulator
chất đông tụ sinh học, máy đông tụ sinh học, -
Biological coefficient
hệ số sinh học, -
Biological corrosion
sự xâm thực sinh học, -
Biological degradation
sự thoái biến sinh học, -
Biological diagnosis
chẩn đóan sinh học, -
Biological effect
tác dụng sinh học, -
Biological electricity
điện sinh học, -
Biological elimination
sinh học (nước thải), sự làm sạch, -
Biological encrustation
lớp phủ sinh học, -
Biological equilibrium
sự cân bằng sinh học, -
Biological film
màng sinh học, biological film of bacteria filter, màng sinh học của bể biofin -
Biological film of bacteria filter
màng sinh học của bể biofin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.