- Từ điển Anh - Việt
Bird-table
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Miếng ván đặt thức ăn cho chim
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bird-watch
/ 'bə:dwɔtʃ /, Nội động từ: quan sát nhận dạng chim, -
Bird-watcher
/ 'bə:d,wɔtʃə /, Danh từ: người quan sát nhận dạng chim, -
Bird-watching
Danh từ: sự quan sát nhận dạng chim, -
Bird back
thẻ hàng hóa không vận, -
Bird cherry
anh đào vàng, -
Bird foot delta
châu thổ hình chân chim, -
Bird of paradise
Danh từ: chim seo cờ, -
Bird of passage
Danh từ: người sống rày đây mai đó, -
Bird of prey
Danh từ: chim săn mồi, -
Bird sanctuary
Danh từ: khu bảo tồn chim, -
Bird solarium
phòng hứng nắng cho chim, -
Bird strike hazard
mối nguy đâm phải chim, -
Birdbrained
Tính từ: ngu xuẩn, ngốc nghếch, -
Birdcage
/ ´bə:d¸keidʒ /, Kỹ thuật chung: quạt lồng, -
Birdcage aerial
ăng ten lồng chim, -
Birdcage scaffold
giàn giáo cũi, giàn giáo lồng, -
Birdie
/ ´bə:di /, Danh từ: chim non, Kinh tế: chim non, -
Birdies
bơđi (kỹ thuật ghi), tiếng rít,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.