- Từ điển Anh - Việt
Bits per inch (bpi)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
bit trên insơ
Điện tử & viễn thông
số bit trong một inch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bits per second
số bit trong mỗi giây, bit trên giây, bit/s, bps ( bitsper second ), số bit trên giây -
Bits per second-bps
số bit trong mỗi giây, -
Bits per second (PBS)
số bit trong mỗi giây, -
Bits per second (bps)
bit mỗi giây, số bit trong một giây, bit/s, bit trên giây, -
Bitstock
/ ´bit¸stɔk /, Cơ khí & công trình: mũi khoan quay tay, Kỹ thuật chung:... -
Bitstring type
kiểu chuỗi bít, -
Bitsy
Tính từ: nhỏ xíu ( itsy-bitsy), -
Bitt
/ bit /, Danh từ: cọc trên sàn tàu để đỡ dây cáp, Ngoại động từ:... -
Bitt pin
bu lông cọc, -
Bitt standard
chân cọc cáp, -
Bitten
Từ đồng nghĩa: adjective, gnawed , nibbled , mouthed , tasted , eaten , masticated , mangled -
Bitter
/ 'bitə(r) /, Tính từ: Đắng, cay đắng, chua xót, đau đớn; đau khổ, thảm thiết, chua cay, gay gắt;... -
Bitter-cress
Danh từ: một loại cải bắp, -
Bitter-sweet
/ ´bitə¸swi:t /, Tính từ: vừa ngọt vừa đắng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Danh... -
Bitter almond
hạnh nhân đắng, -
Bitter almond extract
phần chiết hạt hạnh nhân, -
Bitter almond oil
dầu hạnh đắng, -
Bitter butter
dầu có vị đắng, -
Bitter cucumber
cây dưađắng, -
Bitter dinner wine
sự gây đắng của rượu vang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.