- Từ điển Anh - Việt
Blind-alley
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không có lối ra, không có tiền đồ
- blind-alley occupation
- nghề nghiệp không có tiền đồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Blind-hole reaming
sự doa lỗ kín, -
Blind-man's-buff
Danh từ: trò chơi bịt mắt bắt dê, -
Blind-story
tầng gác không có cửa sổ, Danh từ: (kiến trúc) gác không cửa sổ; tầng vòm không cửa sổ (ở... -
Blind-worm
Danh từ: (như) slow-worm, -
Blind Copy (BC)
sao chép mò, -
Blind allay
ngõ cụt, -
Blind alley
Danh từ: ngõ cụt, Xây dựng: đường phố cụt, Kỹ... -
Blind angle
góc mù, -
Blind approach
sự chuẩn bị hạ cánh mò, -
Blind approach indicator
cái chỉ báo của hệ thống hạ cánh mò, -
Blind arcade
chuỗi cuốn giả, cửa vòm giả, dãy cuốn giả, liên vòm giả, -
Blind arch
cuốn giả (kiến trúc), cuốn trang trí, vòm cuốn giả, vòm rỗng, vòm giả, -
Blind area
đất bỏ trống, vỉa hè quanh nhà, vỉa hè quanh nhà, -
Blind as beetle; beetle blind
Thành Ngữ:, blind as beetle ; beetle blind, mù hoàn toàn -
Blind axle
trục không tải, trục giả, -
Blind balustrade
tường lan can, tường lan can, -
Blind blocking
sự in dập nổi mò, sự in nổi đệm, sự khắc nổi đệm, -
Blind bore
lỗ khoan tịt, lỗ tắc, lỗ tịt, -
Blind carbon copy
bản sao không dùng giấy cacbon, -
Blind catch basin
giếng thoát chất đầy đá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.