- Từ điển Anh - Việt
Blocking oscillator
Mục lục |
Điện
mạch dao động chặn
Giải thích VN: Mạch dao động trong quá trình tụ điện được nạp điện áp âm phía lưới đèn khi điện áp âm đạt tới mức dòng anode bị cắt, hiện tượng dao động bị ngưng lại. Chu kỳ làm việc này tạo ra dạng sóng điện thế hình răng cưa, có thể được dùng làm điện thế quét cho đèn tia cực âm, còn gọi là mạch dao động quét.
Kỹ thuật chung
bộ dao động nghẹt
đèn dao động siêu ghép
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Blocking out
Địa chất: sự cắt thành khối, -
Blocking period
chu kỳ chặn, thời gian chặn, thời gian khóa, -
Blocking point
điểm tắc nghẽn, -
Blocking protection system
hệ thống bảo vệ liên động, -
Blocking ratio
tỷ lệ chặn, -
Blocking rectifier
bộ nắn điện nhất định, -
Blocking ring
vòng đồng tốc, -
Blocking screw
vít khóa truyền, vít hãm, -
Blocking section
đoạn đường sắt bị đóng, mặt cắt tường chắn mái, -
Blocking signal
tín hiệu đóng đường, -
Blocking software
phần mềm chia khối, -
Blocking state
trạng thái chặn, -
Blocking time
thời gian khoá, -
Blocking voltage
điện áp cản, điện áp chặn, -
Blockingantibody
kháng thể ức chế, -
Blockish
/ ´blɔkiʃ /, Tính từ: như khối, như tảng, như súc, ngu dốt, đần độn, -
Blocklaying
sự xây móng hoặc tường làm bằng những khối bê tông, Danh từ: sự xây móng hoặc tường dùng... -
Blockmaking
sự tạo bản kẽm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.