- Từ điển Anh - Việt
Blues
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Điệu nhảy blu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nhạc xanh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- dejection , despondency , doldrums , dumps * , gloom , gloominess , glumness , heavy heart * , low spirits , melancholy , moodiness , mournfulness , sadness , the dismals , the mopes , unhappiness , depression , despondence , dolefulness , downheartedness , dumps , dysphoria , funk , heavy-heartedness , mope , music
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bluespot
vết lam, -
Bluest
, -
Bluestocking
/ ´blu:¸stɔkiη /, Danh từ: nữ học giả, nữ sĩ, -
Bluestone
/ ´blu:¸stoun /, Kỹ thuật chung: đá xanh, đồng sunphat, -
Bluesweat
mồ hôi xanh, -
Bluesy
/ ´blu:si /, -
Bluet
/ ´blu:it /, Danh từ: (thực vật học) cây cúc thỉ xa, -
Bluetongue
/ ´blu:¸tʌη /, danh từ, thằn lằn úc, -
Bluetooth
, là một đặc tả công nghiệp cho mạng vùng cá nhân sử dụng kết nối dữ liệu không dây. nó thường được ứng dụng... -
Bluewax in stick
sáp xanh thỏi, -
Bluey
/ ´blu:i /, Danh từ: (từ úc) cái chăn, cái túi, -
Bluff
/ blʌf /, Tính từ: có dốc đứng (bờ biển...), cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách... -
Bluff-bowed
mũi dáng béo, mũi tù, -
Bluff body
vật thể ngắn tẹt, -
Bluff work
công tác sửa taluy, -
Bluffed
, -
Bluffing
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.