- Từ điển Anh - Việt
Boiling hot
Nghe phát âmThông dụng
Tính từ
(thông tục) nóng như thiêu như đốt
- a boillingỵhot day
- một ngày nóng như thiêu như đốt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Boiling house
phòng nấu, -
Boiling line
đường hóa hơi, đường bay hơi, đường sôi, -
Boiling liquid
chất lỏng sôi, -
Boiling mixture
hỗn hợp sôi, -
Boiling neon
neon sôi, -
Boiling nitrogen
nitơ sôi, boiling nitrogen temperature, nhiệt độ nitơ sôi -
Boiling nitrogen temperature
nhiệt độ nitơ sôi, -
Boiling number
hệ số sôi, số tâm sôi, -
Boiling pan
nồi đun, nồi nấu (hở), -
Boiling plate
mảng sôi đều, -
Boiling point
điểm sôi (nhiệt độ), điểm sôì, điểm sôi, nhiệt độ sôi, điểm sôi, atmospheric boiling point, điểm sôi áp suất thường,... -
Boiling point curve
đường cong điểm sôi, refrigerant boiling point curve, đường cong điểm sôi (của) môi chất lạnh, refrigerant boiling point curve,... -
Boiling point lowering
giảm điểm sôi, giảm nhiệt độ sôi, sự giảm điểm sôi, -
Boiling point measuring instrument
dụng cụ đo điểm sôi, -
Boiling point method
phương pháp điểm sôi, -
Boiling point rising
tăng điểm sôi, -
Boiling point temperature
nhiệt độ điểm sôi, -
Boiling pressure
áp suất sôi, -
Boiling range
khoảng nhiệt độ sôi, khoảng sôi, giới hạn sôi, -
Boiling reactor
lò phản ứng nước sôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.