- Từ điển Anh - Việt
Boltzmann equation of conservation
Xem thêm các từ khác
-
Boltzmann statistics
thống kê boltzmann, -
Boltzmann transport equation
phương trình vận chuyển boltzmann, -
Bolus
/ ´bouləs /, Danh từ: (y dược) tiêm bolus: tiêm nhanh 1 liều thuốc, -
Bolzmann constant
hằng số balzmann, -
Bomb
/ bɔm /, Danh từ: quả bom, Hóa học & vật liệu: bom (núi lửa),... -
Bomb-bay
Danh từ: khoang để bom (trên máy bay), -
Bomb-disposal
Danh từ: sự phá bom nổ chậm, sự phá bom chưa nổ, -
Bomb-load
Danh từ: trọng tải bom (trên máy bay ném bom), -
Bomb-proof
Tính từ: chống bom, just after the urgent alarm , all the passers-by jump into roadside bomb-proof shelters, ngay... -
Bomb-sight
Danh từ: máy ngắm (để ném bom), -
Bomb-site
Danh từ: khu vực bị trúng bom, khu vực bị oanh tạc, -
Bomb-thrower
Danh từ: súng phóng bom, -
Bomb apparatus
dụng cụ kiểu bom, -
Bomb blast
nổ bom, -
Bomb breaking layer
lớp chống tác dụng của bom, -
Bomb calorimeter
nhiệt lượng kế bom, bình nhiệt lượng kế, nhiệt lượng kế bình, nhiệt lượng kế kiểu bình, -
Bomb disposal
danh từ, sự làm cho an toàn của bom chưa nổ (ví dụ tháo kíp nổ), -
Bomb method
phương pháp bình cao áp, -
Bomb penetration
độ xuyên sâu của bom, -
Bomb pressure test
thử nghiệm áp suất bom,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.