- Từ điển Anh - Việt
Braking distance
Nghe phát âmMục lục |
Giao thông & vận tải
cự ly hãm
Ô tô
cự ly phanh
khoảnh cách phanh
Giải thích VN: Là đoạn đường mà xe di chuyển từ thời điểm đạp chân phanh đến khi dừng hẳn.
Xây dựng
khoảng cách hãm xe
Kỹ thuật chung
khoảng cách hãm
khoảng hãm
quãng đường phanh
Cơ - Điện tử
Quãng đường hãm, quãng đường phanh, cự ly hãmcủa phanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Braking distance less brake lag distance
đường hãm của má phanh, -
Braking effect
tác dụng hãm, tác dụng hãm, lực hãm, -
Braking efficiency
hiệu quả hãm, hiệu suất phanh, -
Braking effort
lực thắng, sức thắng, lực hãm, -
Braking effort or force
lực phanh, -
Braking efforts absorbing truss
giàn hãm, giàn phanh, -
Braking element
phần tử hãm, -
Braking fading
bộ điều chỉnh phanh, -
Braking force
lực hãm, tải trọng hãm, Địa chất: lực hãm, -
Braking force coefficient
hệ số lực hãm, -
Braking force transferring girder
dầm phanh, dầm hãm, -
Braking friction
ma sát khi hãm, -
Braking governor
mômen hãm, -
Braking heat
nhiệt lượng tỏa ra hãm, -
Braking incline
Địa chất: lò thượng, đường tời (trục) nghiêng, -
Braking length
khoảng hãm, đoạn đường hãm, đoạn đường hãm, khoảng hãm, -
Braking liquid
chất lỏng (của) phanh, -
Braking load
tải trọng phá hỏng, -
Braking magnet
nam châm hãm, -
Braking moment
mômen hãm mômen phanh, mômen hãm, mômen hãm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.