- Từ điển Anh - Việt
Break-head ornament
Xem thêm các từ khác
-
Break-in
Danh từ: cuộc tấn công vào ngân hàng, Nghĩa chuyên ngành: sự can thiệp,... -
Break-in (sign)
sự hội nhập, sự đưa vào, -
Break-in device
thiết bị ngắt xen, -
Break-in operation
thao tác ngắt xen, -
Break-in period
chu kỳ chạy rà, -
Break-induced current
dòng cảm ứng ngắt, -
Break-neck
dễ gây tai nạn, nguy hiểm, -
Break-off
/ ´breik¸ɔf /, Xây dựng: mảnh vỡ rời, thanh gãy rời, -
Break-out
chỗ nước bục ra, Danh từ: cuộc vượt ngục có dùng cả bạo lực, -
Break-through
Danh từ: (quân sự) sự chọc thủng phòng tuyến, -
Break-up
Danh từ: sự tan ra (băng...), sự nứt vỡ, sự tan rã, sự suy sụp, sự giải tán (đám đông), sự... -
Break-up price
giá đơn chiếc, giá bán thanh lý, -
Break-up value
giá trị thị trường, -
Break-up yard
bãi điều xe, trạm điều tàu, -
Break-water
đê chắn sóng, -
Break (to)
Địa chất: nghiền, đập vụn, đập vỡ, -
Break Permitted Here (BPH)
cho phép ngắt tại đây, -
Break Point Location (BPL)
định vị điểm đứt, -
Break a deposit/ loan
hoàn trả sớm tiền gửi, tiền vay, -
Break a deposit (to ...)
rút tiền gửi trước kỳ hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.