- Từ điển Anh - Việt
Broken extremal
Xem thêm các từ khác
-
Broken fireclay brick
gạch samôt vỡ, -
Broken fold
nếp gãy, nếp uốn bị phá hủy, nếp uốn bị phá vỡ, -
Broken glass
kính vỡ, -
Broken gravel
sỏi nghiền, sỏi nghiền, -
Broken ground
đất vụn tơi, đất đá phân hủy, địa hình giao cắt nhau, đất bị phá hủy, -
Broken home
danh từ, gia đình tan nát vì bố mẹ ly dị nhau, -
Broken hydraulic jump
nước nhảy vỡ, -
Broken ice
băng vụn, nước đá vụn, nước đá xay, -
Broken joint
mạch nối lệch hàng, mối nối (ray) hoa thị, mối nối xen kẽ, mối nối so le, -
Broken joints
đầu nối cáp so le, -
Broken line
đường dứt nét, đường gãy khúc, đường chấm chấm, đường chấm chấm (...), đường gấp khúc, đường nét đứt -
Broken line graph
đồ thị dạng gấp khúc, đồ thị đường gấp khúc, -
Broken number
phân số, -
Broken oil
dầu trong, -
Broken orange pekoe
chè bop (lá non thứ nhất và thứ hai của búp chè), -
Broken ore
quặng bị phá vỡ, -
Broken pediment
hở ở đỉnh, trán tường hình tam giác, trán tường vỡ, -
Broken pekoe
chè bp (lá non thứ hai của búp chè gãy), -
Broken piece
mảnh (vụn vỡ), -
Broken place
chỗ vỡ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.