- Từ điển Anh - Việt
Buffer pool
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
nhóm bộ đệm
Giải thích VN: Là một nhóm bộ nhớ hay vị trí thiết bị lưu trữ được sử dụng cho lưu trữ tạm thời, đặc biệt là cho quá trình truyền dữ liệu.
Điện tử & viễn thông
vũng đệm
Kỹ thuật chung
vùng đệm
Kinh tế
cơ cấu điều tiết
dự trữ đệm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Buffer pool directory
thư mục vùng đệm, -
Buffer pooling
tạo vùng nhớ đệm, -
Buffer prefix
phần đầu bộ đệm, -
Buffer rod
đầu tăm pông, -
Buffer salt
muối đệm, muối dệm, -
Buffer seal
sự chống rò nước, -
Buffer seat
đệm [vật đệm], -
Buffer shoulder
vai tăm pông, -
Buffer size
cỡ bộ đệm, -
Buffer solution
dung dịch đệm, dung dịch đệm, Địa chất: dung dịch đệm, -
Buffer soring
lò xo giảm chấn, -
Buffer spring
lò xo giảm xóc, lò xo hoãn xung, lò xo tăm pông, lò xo chịu đòn, lò xo giảm chấn, lò xo đệm, lò xo giảm chấn, -
Buffer spring set
tổ lò so tăm pông, -
Buffer spring washer
vòng đệm lò so tăm pông, -
Buffer stage
tầng điện phân ly, tầng khuếch đại đệm, tầng đệm, -
Buffer state
Danh từ: quốc gia trái độn (nước trung lập nhỏ giữa hai nước lớn), Kinh... -
Buffer stem
sống đệm, -
Buffer stock
Danh từ: khối lượng hàng đệm (cất trữ để bán khi thiếu hàng, nhằm ổn định giá cả), nguyên... -
Buffer stock fund
quỹ trữ kho đệm, -
Buffer stock scheme
phương án trữ hàng đệm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.