- Từ điển Anh - Việt
Building-up the heat
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
tăng độ nóng
Xây dựng
tăng độ nóng (ngoài cáp)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Building (above ground level)
nhà trên mặt đất, -
Building Act
đạo luật xây dựng, chứng thư xây dựng, -
Building Automation and Control NETwork (BACNET)
mạng điều khiển và tự động hóa xây lắp, -
Building Cooling Load
tải mát cao ốc, nhiệt lượng hàng giờ phải rút ra khỏi một toà cao ốc để duy trì sự dễ chịu bên trong toà nhà (đo bằng... -
Building Envelope
bì bao cao ốc, bề mặt ngoài của kiến trúc toà nhà - tường, nền nhà, mái nhà, sàn nhà. còn gọi là vỏ bọc của ngôi nhà. -
Building Upkeep Fund (ITU)
quỹ bảo quản cơ sở xây dựng, -
Building acceptance certificate
biên bản giao nhận công trình, -
Building accessory
nhà phụ, -
Building account
tài khoản xây dựng, -
Building acoustics
âm học xây dựng, -
Building act
luật xây dựng, -
Building activities
hoạt động xây dựng, -
Building acts
luật lệ xây dựng, quy phạm xây dựng, -
Building agreement
hiệp định xây dựng, -
Building alteration
sự cải tạo công trình, -
Building and architect model
nhà cửa, -
Building and civil engineering
ngành xây dựng cơ bản, -
Building and civil engineering plant
thiết bị xe máy thi công, khu kỹ thuật gia dụng và xây dựng, -
Building and erection equipment train
tàu lắp ráp xây dựng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.