- Từ điển Anh - Việt
Built-in exposure meter
Xem thêm các từ khác
-
Built-in fan
quạt thông gió gắn sẵn, -
Built-in flexibility
tính linh hoạt ổn định, -
Built-in font
phông chữ cài sẵn, -
Built-in frame
khung gắn vào máy, khung gắn vào tường, -
Built-in function
chức năng lập sẵn, hàm cài sẵn, hàm có sẵn, -
Built-in function reference
tham chiếu hàm được lập sẵn, tham chiếu hàm sẵn, -
Built-in funiture
đồ đạc gắn vào (tường), -
Built-in furniture
đồ gỗ lẫn (trong tường), -
Built-in group
nhóm cài sẵn, nhóm có sẵn, -
Built-in help
trợ giúp có sẵn, -
Built-in jack
kích có sẵn, kích sẵn, kích lồng, kích xếp, -
Built-in letter
như mẫu, -
Built-in light strip
khoang sáng lắp thêm, dải sáng lắp thêm, -
Built-in lighting
sự chiếu sáng kín, chiếu sáng từ nguồn sáng lắp chìm, -
Built-in microphone
micrô cài sẵn, -
Built-in modem
bộ thích ứng đường truyền, môđem cài sẵn, môđem tích hợp, -
Built-in motor
động cơ liền máy, động cơ cài sẵn, động có lắp trong, -
Built-in obsolescence
vật cũ kỹ lấp chung, hư cũ cố ý, sự hóa cũ nội tại, sự lỗi thời cố ý, -
Built-in parking brake
phanh tay gắn liền, -
Built-in pilot valve
van điều khiển lắp sẵn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.